Skip to main content

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1032/QĐ-UBND

An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Vp. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Quyết định Công bố

Ghi chú

1

2.001810.000.00.00.H01

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

2

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

3

1.004485.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

4

1.004443.000.00.00.H01

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

5

1.004492.000.00.00.H01

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

6

1.004441.000.00.00.H01

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

7

2.002226.000.00.00.H01

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

 

8

2.002227.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

 

9

2.002228.000.00.00.H01

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

 

10

2.000286.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

11

1.001310.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

12

1.001731.000.00.00.H01

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

13

1.001753.000.00.00.H01

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

14

1.001758.000.00.00.H01

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

15

1.001776.000.00.00.H01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

16

1.000674.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

17

1.001699.000.00.00.H01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày  29/10/2018

 

18

1.001653.000.00.00.H01

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

19

2.000751.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

20

2.000744.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

21

2.000602.000.00.00.H01

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

22

1.000506.000.00.00.H01

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

23

1.000489.000.00.00.H01

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

24

2.000355.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

25

2.002308.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

26

2.002307.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

27

1.006779.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

28

1.004964.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

29

1.001257.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

30

1.003159.000.00.00.H01

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

31

1.003057.000.00.00.H01

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

32

2.001396.000.00.00.H01

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

33

2.001157.000.00.00.H01

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

34

1.002745.000.00.00.H01

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

35

1.002741.000.00.00.H01

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

36

1.002519.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

37

1.003423.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

38

1.002440.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

39

1.002429.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

40

1.003351.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

41

1.002410.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

42

1.002377.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

43

1.002363.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

44

1.002305.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

45

1.002271.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

46

1.002252.000.00.00.H01

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

47

1.005387.000.00.00.H01

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

48

1.003337.000.00.00.H01

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

49

2.001382.000.00.00.H01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

50

2.001661.000.00.00.H01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

51

1.003521.000.00.00.H01

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

52

1.000132.000.00.00.H01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

53

1.004944.000.00.00.H01

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

54

2.001942.000.00.00.H01

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

55

2.001944.000.00.00.H01

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

56

1.004941.000.00.00.H01

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

57

2.001947.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

58

1.008362.000.00.00.H01

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

59

1.008364.000.00.00.H01

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

60

1.008363.000.00.00.H01

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020

 

61

2.000305.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

62

1.000748.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

63

2.000337.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

64

2.000346.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

65

1.000775.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

66

1.001167.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

67

1.001156.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

68

1.001109.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

69

1.001098.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

70

1.001090.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

71

1.001085.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

72

1.001078.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

73

1.001055.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

74

1.001028.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

75

2.000509.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

76

1.004082.000.00.00.H01

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

77

1.003554.000.00.00.H01

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

78

2.000794.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

79

1.008903.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

80

1.008902.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

81

1.008901.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

82

1.003622.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

83

1.001120.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

84

1.000954.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

85

1.008456.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020

 

86

2.001088.000.00.00.H01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số (Bộ Y tế)

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

87

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

88

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

89

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

90

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

Trường hợp được phân cấp

91

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

92

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

93

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

94

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

95

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

96

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

97

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

98

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

99

1.005412.000.00.00.H01

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm (Bộ Tài chính)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

100

1.008838.000.00.00.H01

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020

 

101

1.003596.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

102

2.002161.000.00.00.H01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

103

2.002162.000.00.00.H01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

104

2.002163.000.00.00.H01

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

105

1.003440.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

106

1.003446.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

107

2.001621.000.00.00.H01

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

108

1.008004.000.00.00.H01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020

 

109

2.001009.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

110

2.001406.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

111

2.001016.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

112

2.001019.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

113

2.001035.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

114

2.000942.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

115

2.000927.000.00.00.H01

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

116

2.000913.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

117

2.000884.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

118

2.000815.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

119

2.000908.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

120

2.001023.000.00.00.H01

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

121

2.000986.000.00.00.H01

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

122

2.000635.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

123

1.005461.000.00.00.H01

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

124

1.004746.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

125

1.004772.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

126

1.004884.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

127

1.004873.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

128

1.004859.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

129

1.004845.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

130

1.004837.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

131

1.004827.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

132

1.000080.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

133

1.000094.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

134

1.000110.000.00.00.H01

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

135

1.000656.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

136

1.000689.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

137

1.001022.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

138

1.000894.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

139

1.001193.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

140

2.001255.000.00.00.H01

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

141

2.001263.000.00.00.H01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

142

1.003005.000.00.00.H01

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

143

2.001449.000.00.00.H01

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

144

2.001457.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

145

2.000930.000.00.00.H01

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

146

2.000333.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

147

2.000373.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

148

2.002080.000.00.00.H01

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

149

2.000017.000.00.00.H01

Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

Động viên quân đội (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

150

2.000010.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)

Động viên quân đội (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

151

1.001720.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

152

1.001733.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

153

1.001748.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

154

1.001821.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

155

1.001763.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

156

1.001771.000.00.00.H01

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

157

1.001805.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng)

338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020

Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Quyết định Công bố

Ghi chú

1

1.001739.000.00.00.H01

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

2

1.004946.000.00.00.H01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

3

1.002192.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

Dân số (Bộ Y tế)

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

4

2.002165.000.00.00.H01

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

5

1.000419.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

6

1.000593.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

7

1.003583.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021

 

8

2.001801.000.00.00.H01

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

9

2.001909.000.00.00.H01

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

10

1.005460.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

 

11

2.001925.000.00.00.H01

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

12

2.002364.000.00.00.H01

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

13

2.002365.000.00.00.H01

xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

14

2.002366.000.00.00.H01

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

15

2.002367.000.00.00.H01

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021

 

16

1.004196.000.00.00.H01

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

17

1.004214.000.00.00.H01

Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

18

2.001159.000.00.00.H01

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

19

1.003677.000.00.00.H01

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

20

1.001126.000.00.00.H01

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

21

2.002086.000.00.00.H01

Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

22

1.002755.000.00.00.H01

Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

23

1.003706.000.00.00.H01

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

24

1.003197.000.00.00.H01

Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

25

1.001170.000.00.00.H01

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

26

1.004188.000.00.00.H01

Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

27

1.003828.000.00.00.H01

Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

28

1.003182.000.00.00.H01

Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

29

1.004192.000.00.00.H01

Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

30

2.001764.000.00.00.H01

Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

31

1.004194.000.00.00.H01

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

32

1.004222.000.00.00.H01

Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

33

1.004335.000.00.00.H01

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

34

1.004327.000.00.00.H01

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

35

1.000078.000.00.00.H01

Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

36

1.000253.000.00.00.H01

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú

Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an)

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018